Có 2 kết quả:

固然 cố nhiên故然 cố nhiên

1/2

cố nhiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cố nhiên, đương nhiên

Từ điển trích dẫn

1. Cho nên, nhân thử. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã thính thử ngôn, cố nhiên tủng cụ” 我聽此言, 故然悚懼 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ta nghe nói thế cho nên sợ quá.
2. Vốn như thế, tất nhiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vốn sẵn như vậy. Nhất định là thế.